-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
hydrocracker
Giải thích VN: Một bộ phận trong quy trình sử dụng áp suất cao để làm cracking các phân tử hydrocarbon dài trong một môi trường có chứa nhiều [[hydro. ]]
Giải thích EN: A processing unit that uses high pressure to crack long hydrocarbon molecules in an atmosphere of high hydrogen content.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ