• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    invar

    Giải thích VN: Hợp kim hợp thành chủ yếu từ niken sắt; được phân loại riêng biệt bởi hệ số giãn nở nhiệt gần như bằng không trong khoảng nhiệt độ [[160-270°C. ]]

    Giải thích EN: An alloy composed primarily of nickel and iron; it is distinguished by a coefficient of thermal expansion which is essentially zero in the range of 160-270°C.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X