-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
obsolescence
Giải thích VN: Trạng thái của một thiết bị hay hệ thống không còn được sử dụng, hay một phương áp không còn tính ứng dụng thường là do sự cải tiến về khoa học và kỹ thuật hơn là do sự hư hỏng hay tính không hiệu quả .[[ ]]
Giải thích EN: The state of a device or system no longer being used or a method no longer practiced; usually due to technological or scientific improvements rather than to actual disintegration of the item or ineffectiveness of the method. Thus, obsolescent.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ