• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    circulation area

    Giải thích VN: Phần bên trong của một cấu trúc được thiết kế để phục vu sự đi lại của con người; bao gồm hành lang, cầu thang di động, cầu thang gác, giếng cầu thang, thang máy, cổng vào các lối [[thoát. ]]

    Giải thích EN: That interior portion of a structure designated for personnel movement; it includes corridors, escalators, stairways, stairwells, elevators, entrances, and exits.

    circulation space

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X