• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    countersinking

    Giải thích VN: Một quy trình làm rộng miệng của một lỗ để cho phép tiếp nhận đầu đai ốc hoặc đinh rivê, còn gọi khoét [[miệng. ]]

    Giải thích EN: The process of making a conical enlargement at the opening of a hole to allow it to receive the head of a screw or rivet. Thus, countersunk.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X