-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
countersinking
Giải thích VN: Một quy trình làm rộng miệng của một lỗ để cho phép nó tiếp nhận đầu đai ốc hoặc đinh rivê, còn gọi là khoét [[miệng. ]]
Giải thích EN: The process of making a conical enlargement at the opening of a hole to allow it to receive the head of a screw or rivet. Thus, countersunk.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ