• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    shrink template

    Giải thích VN: Một khuôn gờ cho phép dãn nỡ, dùng để tạo mẫu thạch cao, phải lớn hơn hơn mẫu cố định để trừ đi phần co lại khi dập [[khuôn. ]]

    Giải thích EN: A contour template allowing for shrinkage; used in making plaster models that must be larger than the master layout to account for shrinkage when the dies are cast.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X