• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    air monitoring

    Giải thích VN: Việc áp dụng lấy mẫu liên tiếp không khí, đặc biệt trên phương diện mức độ ô nhiễm hay phóng [[xạ. ]]

    Giải thích EN: The practice of ongoing or continuous sampling of the air, especially in terms of its level of pollution or radioactivity.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X