• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    blind working
    blind hole

    Giải thích VN: 1. Loại lỗ khoan ngầm dung dịch dùng hỗ trợ quá trình khoan không bị thoát ra ngoài. 2. Lỗ ghép đinh tán bị khoan không chính xác, nên không trùng khớp với lỗ còn [[lại. ]]

    Giải thích EN: 1. a borehole where the liquid used to aid in drilling does not return to the surface.a borehole where the liquid used to aid in drilling does not return to the surface.2. a rivet hole drilled inaccurately, so that it does not coincide with the corresponding hole.a rivet hole drilled inaccurately, so that it does not coincide with the corresponding hole.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X