-
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
automated assembly
Giải thích VN: Là việc sử dụng hệ thống máy tính để điều khiển các công đoạn do máy thi hành trong một nhà máy sản xuất; hệ thống giám sát chất lượng tất cả các công đoạn của dây chuyền sản [[xuất. ]]
Giải thích EN: The use of a computer system that directs operations to be performed by machines in a manufacturing plant; the system monitors the quality and production levels at each assembly operation.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ