-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
intermittent defect
Giải thích VN: Là một lỗi hỏng thỉnh thoảng xảy ra, nhưng không phải lúc nào cũng phát hiện được trong hoạt động của 1 thiết bị, mạch điện tử hoặc một hệ [[thống. ]]
Giải thích EN: A flaw that is occasionally but not continually found in the operation of a device, instrument, electrical circuit, or system.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ