• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    drum plotter

    Giải thích VN: Một thiết bị để tạo ra bản vẽ hoặc đồ thị chẳng hạn như máy địa chấn kế, được thiết kế với một chiếc bút chuyển động ngang dọc liên tục quanh một cái trống tang bọc [[giấy. ]]

    Giải thích EN: A graph- or drawing-producing apparatus, such as a seismograph, that is made up of a pen that moves continuously along and across a rotating paper-covered drum.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X