• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    terrace

    Giải thích VN: Một sân mái phẳng hoặc hở gần kề một tòa nhà thường được sử dụng để tổ chức các bữa ăn hay các công việc rỗi rãi. Một boong tàu hay ban [[công. ]]

    Giải thích EN: A flat roof or open platform adjoining a building, usually used for dining or leisure; a deck or balcony.

    nhà sân hiên
    terrace-typed residential building

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X