-
Sự giảm công suất do trượt
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
slippage
Giải thích VN: Quá trình trượt hay kết quả của sự trượt; trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: lượng chất lỏng rò rỉ giữa pittông và nòng của pittông bơm. Nghĩa tương đương: slippage [[loss. ]]
Giải thích EN: The process or result of slipping; specific uses include: the amount of fluid that leaks between the plunger and the bore of a pump piston. Also, SLIPPAGE LOSS.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ