-
Tay vận hành/tay kẹp
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
robot manipulator
Giải thích VN: Bất kỳ chức năng thao tác nào liên quan tới việc thiết kế rô bốt, chẳng hạn như máy phun sơn, tay cầm đơn giản dùng để kẹp và tháo kẹp các bộ [[phận. ]]
Giải thích EN: Any of the manipulative functions that are incorporated into robot design, such as a paint sprayer or a simple gripper used to clamp and unclamp parts.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ