• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    robot manipulator

    Giải thích VN: Bất kỳ chức năng thao tác nào liên quan tới việc thiết kế bốt, chẳng hạn như máy phun sơn, tay cầm đơn giản dùng để kẹp tháo kẹp các bộ [[phận. ]]

    Giải thích EN: Any of the manipulative functions that are incorporated into robot design, such as a paint sprayer or a simple gripper used to clamp and unclamp parts.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X