-
Oeuf.
- Trứng gà
- oeuf de poule;
- Trứng tằm
- oeuf de ver à soie; graine de ver à soie;
- Trứng chấy
- oeuf de pou; lente;
- Trứng luộc
- oeuf dur;
- Trứng tráng
- oeuf battu et cuit à la poêle; omelette;
- Sự phân cắt trứng
- segmentation de l'oeuf
- cái chần trứng
- oeufrier;
- Có trứng
- ��oeuvé; rogué (en parlant des poissons); grainé (en parlant des crevettes, des crabes);
- Dạng trứng
- ��ovo…de;
- Đèn soi trứng
- ��mire-oeufs;
- Hình trứng
- ��ové; oviforme;
- Khoa trứng
- ��ovologie;
- Sự sinh trứng sự tạo trứng
- ��(sinh vật học) ovogenèse;
- Thuật bói trứng
- ��oomancie;
- Trứng chọi với đá
- ��c'est le pot de terre contre le pot de fer;
- Trứng để đầu đẳng
- ��ne tenir qu'à un fil;
- Trứng đòi khôn hơn vịt
- ��c'est Gros-Jean qui en remontre à son curé.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ