• Dire
    Ai bảo anh thế
    qui vous le dit?
    Ai không muốn đi thì bảo
    qui ne veut pas partir, qu'il le dise
    Conseiller; recommander; avertir; faire conna†tre; faire savoir
    Bảo con cái chăm chỉ làm ăn
    conseiller à ses enfants de s'appliquer au travail
    Bảo cho sự nguy hiểm đương chờ
    l'avertir du danger qui l'attend
    Bảo cho rằng bố sẽ đến
    lui faire savoir que son père viendra
    (từ cũ; nghĩa cũ) enseigner
    Bảo cho điều thiện điều ác
    enseigner le bien et le mal
    ai bảo
    (khẩu ngữ) c'est tout justement parce que
    Mày trượt tự nhiên thôi ai bảo lười!
    ��il est naturel que tu échoues, c'est tout justement parce que tu as été paresseux
    bụng bảo dạ
    se dire
    đóng cửa bảo nhau
    laver son linge sale en famille

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X