-
Intervenir; s'interposer; intercéder; s'immiscer
- Can thiệp vào một vụ án
- intervenir dans un procès
- Can thiệp vào một cuộc cãi nhau
- s'interposer dans une dispute
- Can thiệp giúp ai
- intercéder pour quelqu'un auprès de...
- Can thiệp vào việc nội bộ của một tổ chức
- s'immiscer dans les affaires intérieures d'une organisation
- chủ nghĩa can thiệp
- (kinh tế) interventionnisme
- sự can thiệp
- intervention; intercession, immixtion
- Sự can thiệp ngoại khoa
- ��(y học) intervention chirurgicale
- Sự can thiệp vào công việc nội bộ một nước
- ��immixtion dans les affaires intérieures d'un pays
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ