-
Percevoir ; saisir ; sentir.
- Học lâu mới thấm
- saisir (quelque chose) après l'avoir longuement étudié ;
- Thấm mệt
- sentir la fatigue (après un certain effort)
- thấm gì
- être pour rien ; n'être pas grand chose ;
- Thấm vào đâu
- ��être réellement insuffisant.
- Ba người một chai bia thì thấm vào đâu
- perméable.
- Thấm nước
- ��perméable à l'eau
- độ thấm
- perméabilité.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ