• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Hiện nay (08:49, ngày 31 tháng 1 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
     
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    =====/'''<font color="red">ˈvɜrbəl</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">ˈvɜrbəl</font>'''/=====
    Dòng 31: Dòng 29:
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====bằng miệng=====
    +
    =====bằng miệng=====
    ''Giải thích VN'': Là một lệnh hoặc một báo cáo miệng giữa các bên trong một nghiệp vụ nào đó. Thực hiện hay thi hành lệnh bằng miệng phải tuân theo các văn bản của nghiệp vụ. Những văn bản này chính là sự bảo đảm.
    ''Giải thích VN'': Là một lệnh hoặc một báo cáo miệng giữa các bên trong một nghiệp vụ nào đó. Thực hiện hay thi hành lệnh bằng miệng phải tuân theo các văn bản của nghiệp vụ. Những văn bản này chính là sự bảo đảm.
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    ===Adj.===
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
     
    +
    =====adjective=====
    -
    =====Spoken, oral, vocal, said, uttered, expressed,enunciated, articulated, colloquial, conversational, viva voce,word-of-mouth, unwritten: We had a verbal agreement that youwould behave yourself.=====
    +
    :[[exact]] , [[expressed]] , [[lingual]] , [[literal]] , [[oral]] , [[rhetorical]] , [[said]] , [[stated]] , [[told]] , [[unwritten]] , [[verbatim]] , [[word-for-word ]]* , [[word-of-mouth]] , [[wordy]] , [[spoken]] , [[word-for-word]] , [[articulate]] , [[talkative]] , [[vocal]]
    -
     
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
    =====Word-for-word, verbatim, literal: Wehave an accurate verbal transcript of the proceedings.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Word,lexical, vocabulary: She did very well on the verbal parts ofthe examination but poorly on the mathematics.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===Adj., n., & v.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Adj.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Of or concerned with words (made averbal distinction).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Oral, not written (gave a verbalstatement).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Gram. of or in the nature of a verb (verbalinflections).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Literal (a verbal translation).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Talkative,articulate.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Gram. a a verbal noun. b a word or wordsfunctioning as a verb.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Sl. a verbal statement, esp. one madeto the police.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Sl. an insult; abuse (gave them the verbal).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====V.tr. (verballed, verballing) Brit. sl. attribute a damagingstatement to (a suspect).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Verbal noun Gram. a noun formed asan inflection of a verb and partly sharing its constructions(e.g. smoking in smoking is forbidden: see -ING(1)).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Verbally adv. [ME f. F verbal or LL verbalis (as VERB)]=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay


    /ˈvɜrbəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) từ; (thuộc) lời
    a verbal error
    một sai sót về từ
    a good verbal memory
    trí nhớ từ tốt
    Bằng lời nói, bằng miệng (nói ra mà không viết)
    a verbal explanation
    một sự giải thích bằng miệng
    verbal contract
    hợp đồng miệng; giao ước miệng
    Theo từng chữ một, theo từng nghĩa của chữ
    a verbal translation
    một bản dịch theo từng chữ một
    (ngôn ngữ học) (thuộc) động từ, có gốc động từ
    verbal noun
    danh từ gốc động từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bằng miệng

    Giải thích VN: Là một lệnh hoặc một báo cáo miệng giữa các bên trong một nghiệp vụ nào đó. Thực hiện hay thi hành lệnh bằng miệng phải tuân theo các văn bản của nghiệp vụ. Những văn bản này chính là sự bảo đảm.

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X