• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (07:39, ngày 31 tháng 1 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 16: Dòng 16:
    * V_ing : [[accentuating]]
    * V_ing : [[accentuating]]
    -
    ==Chuyên ngành==
     
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    -
    === Oxford===
     
    -
    =====V.tr.=====
     
    -
    =====Emphasize; make prominent.=====
     
    -
    =====Accentuation n. [med.Laccentuare accentuat- (as ACCENT)]=====
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
     
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    =====verb=====
    -
     
    +
    :[[accent]] , [[bring attention to]] , [[call attention to]] , [[draw attention to]] , [[emphasize]] , [[feature]] , [[give prominence to]] , [[highlight]] , [[point up]] , [[spotlight]] , [[stress]] , [[underline]] , [[underscore]] , [[italicize]] , [[play up]] , [[bring out]] , [[intensify]] , [[sharpen]]
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=accentuate accentuate] : Corporateinformation
    +
    ===Từ trái nghĩa===
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +
    =====verb=====
     +
    :[[divert attention from]] , [[mask]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]

    Hiện nay

    /ək'sentʃueit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nhấn trọng âm, đặt trọng âm, đánh dấu trọng âm
    Nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bật
    the tight shirt only accentuates his obesity
    cái áo chật chỉ nêu bật thêm chứng béo phì của ông ta

    hình thái từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X