-
(Khác biệt giữa các bản)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 13: Dòng 13: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ đào tạo viên- | __TOC__+ - |}+ === Xây dựng====== Xây dựng========huấn luyện viên==========huấn luyện viên=====Dòng 21: Dòng 19: =====máy tập luyện==========máy tập luyện======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====máy huấn luyện=====+ =====máy huấn luyện=====''Giải thích EN'': [[Any]] [[piece]] [[of]] [[equipment]] [[used]] [[to]] [[instruct]] [[personnel]] [[in]] [[the]] [[operation]] [[or]] [[maintenance]] [[of]] [[complex]] [[systems]] (e.g., [[radar]], [[sonar]], [[or]] [[flight]] [[vehicles]]), [[usually]] [[through]] [[the]] [[use]] [[of]] [[equipment]] mock-ups [[or]] [[realistic]] computer-controlled [[equipment]] [[simulators]].''Giải thích EN'': [[Any]] [[piece]] [[of]] [[equipment]] [[used]] [[to]] [[instruct]] [[personnel]] [[in]] [[the]] [[operation]] [[or]] [[maintenance]] [[of]] [[complex]] [[systems]] (e.g., [[radar]], [[sonar]], [[or]] [[flight]] [[vehicles]]), [[usually]] [[through]] [[the]] [[use]] [[of]] [[equipment]] mock-ups [[or]] [[realistic]] computer-controlled [[equipment]] [[simulators]].Dòng 27: Dòng 25: ''Giải thích VN'': Bất cứ phần nào của thiết bị thường được cung cấp cho nhân viên trong quá trình vận hành và bảo dưỡng những hệ thống phức tạp ( ví dụ như máy rađa, thiết bị phát hiện tàu ngầm hay những phương tiện trên không), thường thông qua việc sử dụng những mô hình thiết bị hoặc máy tính.''Giải thích VN'': Bất cứ phần nào của thiết bị thường được cung cấp cho nhân viên trong quá trình vận hành và bảo dưỡng những hệ thống phức tạp ( ví dụ như máy rađa, thiết bị phát hiện tàu ngầm hay những phương tiện trên không), thường thông qua việc sử dụng những mô hình thiết bị hoặc máy tính.=== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====huấn luyện viên=====+ =====huấn luyện viên=====- =====người đào tạo=====+ =====người đào tạo==========người huấn luyện==========người huấn luyện=====- ===== Tham khảo =====- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=trainer trainer] : Corporateinformation- === Oxford===- =====N.=====- =====A person who trains.=====- - =====A person who trains horses,athletes, footballers, etc., as a profession.=====- - =====An aircraft ordevice simulating it used to train pilots.=====- =====Brit. a softrunning shoe of leather, canvas, etc.=====+ ==Các từ liên quan==- Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ ===Từ đồng nghĩa===+ =====noun=====+ :[[adviser]] , [[breeder]] , [[coach]] , [[demonstrator]] , [[drill sergeant]] , [[guide]] , [[handler]] , [[lecturer]] , [[mentor]] , [[professor]] , [[tutor]] , [[instructor]] , [[pedagogue]] , [[teacher]] , [[drillmaster]]+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện tử & viễn thông]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]Hiện nay
Chuyên ngành
đào tạo viên
Kỹ thuật chung
máy huấn luyện
Giải thích EN: Any piece of equipment used to instruct personnel in the operation or maintenance of complex systems (e.g., radar, sonar, or flight vehicles), usually through the use of equipment mock-ups or realistic computer-controlled equipment simulators.
Giải thích VN: Bất cứ phần nào của thiết bị thường được cung cấp cho nhân viên trong quá trình vận hành và bảo dưỡng những hệ thống phức tạp ( ví dụ như máy rađa, thiết bị phát hiện tàu ngầm hay những phương tiện trên không), thường thông qua việc sử dụng những mô hình thiết bị hoặc máy tính.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adviser , breeder , coach , demonstrator , drill sergeant , guide , handler , lecturer , mentor , professor , tutor , instructor , pedagogue , teacher , drillmaster
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ