• /´tju:tə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)
    Gia sư, thầy giáo tư, thầy giáo kèm riêng
    Thầy phụ đạo (giáo viên ở trường đại học giám sát việc học tập của mỗi học viên)
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trợ giáo (trợ lý giảng viên trong trường cao đẳng)
    Sách hướng dẫn một đề tài riêng (nhất là về (âm nhạc))

    Ngoại động từ

    (pháp lý) giám hộ
    Dạy kèm, kèm cặp; dạy học
    to tutor somebody for an examination
    dạy kèm ai để đi thi
    Làm trợ giáo cho
    Kiềm chế (mình, những cảm xúc của mình)
    to tutor oneself to be patient
    tự kiềm chế mình phải kiên nhẫn

    Nội động từ

    Làm nhiệm vụ giám hộ
    Làm việc như một trợ giáo
    Là gia sư

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    gia sư

    Kinh tế

    người giám hộ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X