-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Giày ống===== =====Ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa)===== =====(sử học) gi...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">bu:t</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->13:04, ngày 6 tháng 6 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
khởi động
Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử dụng.
- at boot time
- tại thời điểm khởi động
- auto-boot
- khởi động tự động
- boot block
- chương trình khởi động
- boot block
- khối khởi động
- boot button
- nút khởi động
- boot chip
- chip khởi động
- boot chip
- mạch khởi động
- boot disk
- đĩa khởi động
- boot file
- tệp khởi động
- boot partition
- phần khởi động
- boot partition
- sự phân chia khởi động
- boot program
- chương trình khởi động
- boot record
- bản ghi khởi động
- boot record (BR)
- bản ghi khởi động
- boot sector
- rãnh ghi khởi động
- boot sector virus
- phá hủy cung từ khởi động
- boot virus
- chương trình khởi động
- boot-up
- sự khởi động
- cold boot
- khởi động nguội
- DOS Boot Record (DBR)
- Hồ sơ khởi động DOS
- master boot record (MBR)
- bản ghi khởi động chính
- warm boot
- khởi động nóng
Từ điển: Thông dụng | Ô tô | Xây dựng | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ