-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 79: Dòng 79: ::[[the]] [[ceremony]] [[was]] [[graced]] [[by]] [[the]] [[presence]] [[of]]...::[[the]] [[ceremony]] [[was]] [[graced]] [[by]] [[the]] [[presence]] [[of]]...::buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ::buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ+ ===hình thái từ===+ *Ved: [[graced]]+ *Ving: [[gracing]]== Kinh tế ==== Kinh tế ==17:03, ngày 23 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
( số nhiều) ( The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ
- to take dinner without grace
- ăn nằm với nhau trước khi cưới
- airs and graces
- điệu bộ ra vẻ mình là người nho nhã
- a saving grace
- điều bù đắp cho chỗ khiếm khuyết
- she is ugly and ungraceful, but her saving grace is her parents' enormous heritage
- cô ta xấu và vô duyên, nhưng bù lại là cái di sản kếch xù của bố mẹ cô ta
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Elegance, gracefulness, suppleness, finesse, refinement,ease, polish, poise: She rides well, with an unconscious grace.2 tastefulness, (good) taste, cultivation, suavity or suaveness,culture, savoir faire, discernment, discrimination, (good)manners, politeness, breeding, consideration, decency,etiquette, tact, propriety, decorum, mannerliness: They had thegrace to ignore my rough attire.
Indulgence, forgiveness,mercy, mercifulness, leniency, compassion, clemency, charity,goodwill, goodness: We survived the fire only by the grace ofGod. The company gives you 30 days' grace to pay the bill. 4kindness, favour, kindliness, benevolence, generosity, goodness,graciousness, becomingness, seemliness; excellence, virtue,strength of character, considerateness: At least he had thegood grace to admit being wrong.
Oxford
N. & v.
A (in Christian belief) theunmerited favour of God; a divine saving and strengtheninginfluence. b the state of receiving this. c a divinely giventalent.
(Grace) (in Greek mythology) each of threebeautiful sister goddesses, bestowers of beauty and charm.
(Grace) (prec. by His, Her, Your) forms of description oraddress for a duke, duchess, or archbishop.
V.tr. (oftenfoll. by with) add grace to, enhance; confer honour or dignityon (graced us with his presence).
Days of grace the timeallowed by law for payment of a sum due. grace and favour houseetc. Brit. a house etc. occupied by permission of a sovereignetc. grace-note Mus. an extra note as an embellishment notessential to the harmony or melody. in a person's good (or bad)graces regarded by a person with favour (or disfavour). withgood (or bad) grace as if willingly (or reluctantly). [ME f. OFf. L gratia f. gratus pleasing: cf. GRATEFUL]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ