-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Bộ yên cương (ngựa)===== =====(nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động===== ...)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 31: Dòng 31: =====Khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)==========Khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)=====+ ===hình thái từ===+ *V_ed: [[Harnessed]]+ *V_ing; [[Harnessing]]== Vật lý==== Vật lý==10:17, ngày 15 tháng 12 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
dây an toàn
Giải thích EN: An apparatus consisting of straps and belts, used in a variety of vehicles (includingflight vehicles) to secure passengers or crew members in their seats. Also, SAFETY HARNESS..
Giải thích VN: Một bộ bao gồm khóa và dây lưng được sử dụng trong nhiều loại phương tiên(bao gồm cả máy bay) để đảm bảo cho hành khách và phi hành gia ngồi đúng vị trí của nghế.
- wiring harness
- bộ dây an toàn
Từ điển: Thông dụng | Vật lý | Điện | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ