-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ, số nhiều là .mice=== =====(động vật học) chuột===== ::house mouse ::chuột nhắt =====(...)
So với sau →04:17, ngày 16 tháng 11 năm 2007
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
chuột
Giải thích VN: Là thiết bị phần cứng điều khiển bằng tay cho sự tương tác của một thiết bị đầu cuối hoặc cho việc nhập dữ liệu từ một bàn số hóa. Chức năng đơn giản nhất của chuột là định vị con trỏ, đưa con trỏ tới vị trí cần thiết trên màn hình giao diện, thiết lập sự tương tác. Chuột số hóa được dùng để họa lại hình ảnh các đối tượng và nhập tọa độ x, y của các đối tượng đó.
- bus mouse
- chuột nối với bus
- bus-mouse adaptor
- bộ thích ứng buýt-chuột
- cordless mouse
- chuột không dây
- drunk mouse
- chuột say
- field mouse
- chuột không dây
- field mouse
- chuột trường
- left mouse button
- nút chuột trái
- mechanical mouse
- chuột cơ
- mouse (device) driver
- trình điều khiển chuột
- mouse button
- nút chuột
- mouse click
- kích chuột
- mouse cursor
- con trỏ chuột
- mouse driver
- bộ điều khiển chuột
- mouse icon
- biểu tượng chuột
- mouse pad
- tấm để chuột
- mouse pad
- tấm kê chuột
- mouse pad
- tấm lót chuột
- mouse sensitivity
- độ nhạy chuột
- mouse simulation
- dạng chuột
- mouse software
- phần mềm điều khiển chuột
- mouse threshold
- ngưỡng dịch chuyển chuột
- optical mouse
- chuột quang
- optomechanical mouse
- chuột quang cơ
- optomechanical mouse
- chuột quang cơ học
- parallel mouse
- chuột song song
- parallel mouse adaptor
- bộ thích ứng chuột song song
- right mouse button
- nút chuột phải
- right-side mouse button
- nút chuột phải
- serial mouse
- chuột nối tiếp
- tailless mouse
- chuột không đuôi
- three buttoned mouse
- chuột có ba nút
- three-button mouse
- chuột ba núm bấm
- two-button mouse
- chuột hai nút bấm
Oxford
N. & v.
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Y học | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ