• (Khác biệt giữa các bản)
    (Danh từ)
    (Nội động từ ( .up, .over))
    Dòng 52: Dòng 52:
    ::[[brow]] [[clouds]] [[over]]
    ::[[brow]] [[clouds]] [[over]]
    ::vầng trán sầm lại, mặt sầm lại
    ::vầng trán sầm lại, mặt sầm lại
     +
    ===Cấu trúc từ===
     +
    =====[[to]] [[be]] [[under]] [[a]] [[cloud]]=====
     +
    ::lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế
     +
    ::(từ lóng) bị tù tội
     +
    =====[[cloud]] [[on]] [[one's]] [[brow]]=====
     +
    ::vẻ buồn hiện lên nét mặt
     +
    =====[[to]] [[drop]] [[from]] [[the]] [[clouds]]=====
     +
    ::rơi từ trên máy bay xuống
     +
    =====[[every]] [[cloud]] [[has]] [[a]] [[silver]] [[lining]]=====
     +
    ::Xem [[lining]]
     +
    =====[[to]] [[have]] [[one's]] [[head]] [[in]] [[the]] [[clouds]]; [[to]] [[be]] [[in]] [[the]] [[clouds]]=====
     +
    ::lúc nào cũng mơ tưởng viễn vông; sống ở trên mây
     +
    =====[[to]] [[be]] [[on]] [[cloud]] [[nine]]=====
     +
    ::lên đến chín tầng mây, cực kỳ sung sướng
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    07:43, ngày 18 tháng 12 năm 2007

    /klaud/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mây, đám mây
    Đám (khói, bụi)
    a cloud of dust
    đám bụi
    Đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...)
    a cloud of horsemen
    đoàn kỵ sĩ (đang phi ngựa)
    a cloud of flies
    đàn ruồi (đang bay)
    (nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh
    cloud of war
    bóng đen chiến tranh
    a cloud of grief
    bóng mây buồn; vẻ buồn phiền
    Vết vẩn đục (trong hòn ngọc...)
    ( số nhiều) trời, bầu trời
    to sail up into the clouds
    bay lên trời

    Ngoại động từ

    Mây che, che phủ; làm tối sầm
    the sun was clouded
    mặt trời bị mây che
    (nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn
    a clouded countenance
    vẻ mặt phiền muộn
    Làm vẩn đục ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    to cloud someone's happiness
    làm vẩn đục hạnh phúc của ai

    Nội động từ ( .up, .over)

    Bị mây che, sầm lại ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    sky clouds over
    bầu trời bị mây che phủ
    brow clouds over
    vầng trán sầm lại, mặt sầm lại

    Cấu trúc từ

    to be under a cloud
    lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế
    (từ lóng) bị tù tội
    cloud on one's brow
    vẻ buồn hiện lên nét mặt
    to drop from the clouds
    rơi từ trên máy bay xuống
    to have one's head in the clouds; to be in the clouds
    lúc nào cũng mơ tưởng viễn vông; sống ở trên mây
    to be on cloud nine
    lên đến chín tầng mây, cực kỳ sung sướng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mây

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cặn
    chất vẩn đục
    che phủ

    Nguồn khác

    • cloud : Corporateinformation

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A visible mass of condensed watery vapourfloating in the atmosphere high above the general level of theground.
    A mass of smoke or dust.
    (foll. by of) a greatnumber of insects, birds, etc., moving together.
    A a state ofgloom, trouble, or suspicion. b a frowning or depressed look (acloud on his brow).
    A local dimness or a vague patch ofcolour in or on a liquid or a transparent body.
    Anunsubstantial or fleeting thing.
    Obscurity.
    V.
    Tr.cover or darken with clouds or gloom or trouble.
    Intr. (oftenfoll. by over, up) become overcast or gloomy.
    Tr. makeunclear.
    Tr. variegate with vague patches of colour.
    (ofa person) abstracted, inattentive. on cloud nine (or seven)colloq. extremely happy. under a cloud out of favour,discredited, under suspicion. with one's head in the cloudsday-dreaming, unrealistic.
    Cloudless adj. cloudlessly adv.cloudlet n. [OE clud mass of rock or earth, prob. rel. to CLOD]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X