-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→(từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp)
Dòng 21: Dòng 21: =====(từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp==========(từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp=====- ::[[on]] [[a/the]] [[slant]]+ ::[[on]] [[a]]/[[the]] [[slant]]::nghiêng, xiên; không thẳng::nghiêng, xiên; không thẳng+ ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===23:15, ngày 22 tháng 12 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nghiêng
Giải thích EN: An inclined line, surface, or direction of movement.
Giải thích VN: Một đường nghiêng, mặt phẳng hay hướng của chuyển động.
- agar slant
- môi trường thạch nghiêng
- agar slant
- thạch nghiêng
- slant chute
- máng nghiêng
- slant depth
- độ sâu nghiêng của ren
- slant distance
- khoảng cách nghiêng
- slant distance
- tầm nghiêng
- slant engine
- động cơ đặt nghiêng
- slant fracture
- vết nứt nghiêng
- slant lettering
- kiểu chữ nghiêng
- slant path
- đường nghiêng
- slant polarization
- hiện tượng phân cực nghiêng
- slant range
- cự ly nghiêng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Angle, viewpoint, (point of) view, standpoint, approach,twist, idea, aspect, attitude: The article reflects a new slanton why governments are sometimes out of touch with theelectorate. 2 bias, prejudice, partiality, one-sidedness, turn,bent: Carla's reporting has a feminist slant which occasionallydistorts the facts. 3 slope, incline, tilt, ramp, gradient,pitch, lean, leaning, deflection, angle, rake, cant, camber: Awindow sill normally has an outward slant. The road has a slantdownwards to the right on right-hand curves.
Tilt, angle, incline, pitch, cant, slope, bend, lean,list, tip, bevel, shelve: The land slants downwards near thelake. Notice how his writing slants upwards at the ends of thelines. Cut the edges to slant outwards. 5 bend, distort,deviate, twist, warp, colour, weight, bias: The editor slantedthe story to put the minister in a favourable light.
Oxford
V., n., & adj.
Tr. (often as slanted adj.) present (information)from a particular angle esp. in a biased or unfair way.
Ona (or the) slant aslant. slant-eyed having slanting eyes.slant height the height of a cone from the vertex to theperiphery of the base. [aphetic form of ASLANT: (v.) rel. to MEslent f. ON sletta dash, throw]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ