• /´ægə/

    Hóa học & vật liệu

    chất làm đông aga

    Giải thích EN: A gelatinous product extracted from certain red algae, e.g., Gelidium cartilagineum or G. robustum, indigestible by almost all bacteria and therefore used as the basic ingredient in solid culture mediums. It also has a variety of industrial uses, as for thickening foods, making emulsions, as a laxative, as a substitute for gelatin, and so on. Giải thích VN: Một sản phẩm được lấy từ một loại tảo đỏ xác định, ví dụ như Gelidium cartilagineum or G. robustum, mà tất cả các vi khuẩn đều không thể tiêu hóa nổi loại này. Do vậy, nó được sử dụng là thành phần cơ bản của các dung dịch làm đặc. Nó cũng có các ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, như làm đông thức ăn, tạo nhũ tương, là một loại thuốc nhuận tràng, vật liệu làm đông thay thế gelatin.v.v..

    thạch trắng

    Kinh tế

    thạch trắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X