• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    ((từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách)
    Dòng 29: Dòng 29:
    ::[[to]] [[prove]] [[the]] [[courage]] [[of]] [[somebody]]
    ::[[to]] [[prove]] [[the]] [[courage]] [[of]] [[somebody]]
    ::thử thách lòng can đảm của ai
    ::thử thách lòng can đảm của ai
    -
    ::[[prove]] [[one's]]/[[the]] [[case]]/[[point]]
     
    -
    ::chứng minh trường hợp/quan điểm
     
    ===Nội động từ===
    ===Nội động từ===

    08:39, ngày 28 tháng 12 năm 2007

    /proov/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chứng tỏ, chứng minh
    to prove the truth
    chứng minh sự thật
    to prove one's goodwill
    chứng tỏ thiện chí của mình
    to prove oneself to be a valiant man
    chứng tỏ mình là một người dũng cảm
    Chứng tỏ, tỏ ra là cái gì, hoá ra là cái gì..
    the old methods proved best after all
    các phương pháp cũ rốt cuộc tỏ ra là tốt nhất
    the task proved (to be) more difficult than we'd thought
    công việc tỏ ra là khó khăn hơn chúng ta tưởng
    Nở ra vì tác dụng của men (về bột nhào)
    Thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)
    (từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách
    to prove the courage of somebody
    thử thách lòng can đảm của ai

    Nội động từ

    Xác nhận, chứng thực (một chúc thư..) (như) probate
    what he said proved to be true
    những điều hắn nói được xác nhận là đúng
    the exception proves the rule
    những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chứng minh, thử lại

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chứng tỏ
    thăm dò
    thử
    thử lại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Verify, authenticate, confirm, make good, corroborate,demonstrate, show, validate, establish, substantiate, certify,affirm; support, sustain, back (up), uphold: Prove that he liedunder oath, and we shall have him for perjury. If you cannotprove her guilt, she must be presumed innocent. 2 try, test,examine, check, analyse, assay: Division can easily be provedby multiplication, and vice versa. The proving ground formilitary vehicles is off limits to the public. Come live withme and be my love, And we shall all the pleasures prove. 3 turnout, be found, be shown, be established, end up; develop,result: The child proved to be his long-lost grandson.
    Show,evince, demonstrate: He proved his love many times over duringtheir fifty years of marriage.

    Oxford

    V.

    (past part. proved or proven) 1 tr. (often foll. by that +clause) demonstrate the truth of by evidence or argument.
    Intr. a (usu. foll. by to + infin.) be found (it proved to beuntrue). b emerge incontrovertibly as (will prove the winner).3 tr. Math. test the accuracy of (a calculation).
    Tr.establish the genuineness and validity of (a will).
    Intr. (ofdough) rise in bread-making.
    Tr. = PROOF 6.
    Tr. subject (agun etc.) to a testing process.
    Tr. archaic test thequalities of; try.

    Tham khảo chung

    • prove : National Weather Service
    • prove : amsglossary
    • prove : Corporateinformation
    • prove : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X