-
(Khác biệt giữa các bản)(→Động từ)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'bʌtn</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">'bʌtn</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 48: Dòng 44: *V-ed: [[buttoned]]*V-ed: [[buttoned]]- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Cơ khí & công trình========đầu van (xupáp)==========đầu van (xupáp)=====- =====núm (khuyết tật)=====+ =====núm (khuyết tật)=====- + === Hóa học & vật liệu===- == Hóa học & vật liệu==+ =====bướu đáy lò=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===== Tham khảo =====- =====bướu đáy lò=====+ - + - ===Nguồn khác===+ *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=button button] : Chlorine Online*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=button button] : Chlorine Online- + === Xây dựng===- == Xây dựng==+ =====gài nút=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Y học===- =====gài nút=====+ - + - == Y học==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====cái bấm, cái núm==========cái bấm, cái núm=====- =====mụn, cúc, núm=====+ =====mụn, cúc, núm=====- + === Điện===- == Điện==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====hộp nhỏ==========hộp nhỏ=====''Giải thích VN'': Bình chứa kim loại được đổ đầy bằng các hạt than nhỏ dùng trong ống vi âm than.''Giải thích VN'': Bình chứa kim loại được đổ đầy bằng các hạt than nhỏ dùng trong ống vi âm than.- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====cái bấm==========cái bấm=====Dòng 127: Dòng 115: ::[[Technical]] [[Features]] [[of]] [[push]] - [[button]] [[Telephone]] [[Sets]] (MF4/DTMF) (Q.23)::[[Technical]] [[Features]] [[of]] [[push]] - [[button]] [[Telephone]] [[Sets]] (MF4/DTMF) (Q.23)::Các đặc điểm kỹ thuật của máy điện thoại ấn phím (MF4/DTMF)::Các đặc điểm kỹ thuật của máy điện thoại ấn phím (MF4/DTMF)- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N. & v.=====- ===N. & v.===+ - + =====N.==========N.=====20:13, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nút bấm
Giải thích VN: Trong các giao diện người-máy bằng đồ họa, đây là một khả năng tự chọn có dạng hộp hội thoại thường dùng để thực hiện một lệnh, để chọn một khả năng khác, hoặc để mở một hộp hội thoại khác.
phím
- call button
- phím gọi
- enter button
- phím enter
- push button
- phím bấm
- push-button dial
- mặt phím
- push-button dial
- vùng phím chọn số
- push-button set
- máy điện thoại phím bấm
- push-button telephone
- máy điện thoại bấm phím
- reset button
- phím khởi động lại
- Technical Features of push - button Telephone Sets (MF4/DTMF) (Q.23)
- Các đặc điểm kỹ thuật của máy điện thoại ấn phím (MF4/DTMF)
Oxford
A small disc or knob sewn on to a garment,either to fasten it by being pushed through a buttonhole, or asan ornament or badge.
Silent. button one's lip esp. US sl.remain silent. button mushroom a young unopened mushroom.button-through (of a dress) fastened with buttons from neck tohem like a coat. button up 1 fasten with buttons.
Buttoned adj. buttonless adj. buttony adj. [MEf. OF bouton, ult. f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ