• Revision as of 13:29, ngày 7 tháng 1 năm 2008 by 118.71.64.180 (Thảo luận)
    /'ɔpəreit/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Hoạt động; đang làm việc, thi hành (máy...)
    Điều khiển
    Có tác dụng
    it operates to our advantage
    điều đó có lợi cho ta
    regulations will operate from Jan 1st
    nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
    the medicine did not operate
    thuốc đó không có tác dụng
    Lợi dụng
    to operate on somebody's credulity
    lợi dụng cả lòng tin của ai
    (y học) mổ
    to operate on a patient
    mổ một người bệnh
    (quân sự) hành quân, tuần tra
    Đầu cơ
    to operate for a rise
    đầu cơ giá lên

    Ngoại động từ

    Làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác
    Đưa đến, mang đến, dẫn đến
    energy operates changes
    nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    làm các phép toán

    Kỹ thuật chung

    hoạt động
    have an equal right to operate
    hoạt động trên cơ sở bình đẳng
    operate mode
    chế độ hoạt động
    operate time
    thời gian hoạt động
    slow-operate relay
    rơle hoạt động chậm
    slow-operate relay role
    rơle hoạt động chậm
    khai thác
    điều khiển
    được dẫn động
    làm việc
    fail to operate
    không làm việc được
    operate current
    dòng làm việc
    operate lag
    độ trễ làm việc
    operate time
    thời gian làm việc
    operate voltage
    điện áp làm việc
    gia công
    sử dụng
    tác động
    fail to operate
    không tác động
    operate time
    thời gian tác động (rơle)
    tác dụng
    slow operate relay
    rơle tác dụng chậm
    slow-operate relay
    rơle tác dụng chậm
    vận hành
    operate current
    dòng vận hành
    operate lag
    độ trễ vận hành
    operate mode
    chế độ vận hành
    operate relay
    rơle vận hành
    operate time
    thời gian vận hành
    operate voltage
    điện áp vận hành
    time switch operate by a synchronous motor
    cái cắt mạch vận hành bởi động cơ đồng bộ

    Kinh tế

    cho chạy (máy..)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Go, run, perform; work, function, serve, act: This watchoperates even under water. The drug operates to reduce bloodpressure. 2 manage, run, direct, conduct, control, carry on,ply, manipulate, handle; US drive: Katherine has been operatingas an antiques dealer for years. It is unsafe to operate thismachinery without goggles.

    Oxford

    V.
    Tr. manage, work, control; put or keep in a functionalstate.
    Intr. be in action; function.
    Intr. produce aneffect; exercise influence (the tax operates to ourdisadvantage).
    Intr. (often foll. by on) a perform a surgicaloperation. b conduct a military or naval action. c be activein business etc., esp. dealing in stocks and shares.
    Intr.(foll. by on) influence or affect (feelings etc.).
    Tr. bringabout; accomplish.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X