-
Đo lường & điều khiển
chu kỳ
Giải thích EN: The process of moving or operating in a cycle; specific uses include: a series or pattern of periodic changes in the value of a controlled variable.
Giải thích VN: Quá trình di chuyển hoặc hoạt động trong một chu kỳ, chẳng hạn: một chuỗi hoặc kiểu thay đổi giá trị của một biến điều khiển.
Kỹ thuật chung
vòng lặp chu kỳ
Giải thích EN: The process of moving or operating in a cycle; specific uses include:a series of operations in a processing plant that are repeated periodically in the same sequence.
Giải thích VN: Quy trình chuyển động hoặc họat động của máy trong một chu kỳ, sử dụng trong các trường hợp đặc biệt một loạt các hoạt động trong một quy trình của dây chuyền lặp đi lặp lại theo chu kỳ.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ