• Revision as of 10:23, ngày 26 tháng 11 năm 2007 by Thuha2406 (Thảo luận | đóng góp)
    /'ɔnə/ Cách viết khác : (honor) /'ɔnə/

    Thông dụng

    Cách viết khác honor

    Danh từ

    Danh dự, danh giá, thanh danh
    word of honour
    lời nói danh dự
    upon my honour
    tôi xin lấy danh dự mà thề
    point of honour
    điểm danh dự, vấn đề danh dự
    Vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh
    such a man is an honour to his country
    một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc
    Lòng tôn kính; sự kính trọng
    to pay somebody the honour
    tỏ lòng kính trọng ai
    in honour of
    để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với
    Danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà)
    Địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng
    to attain the highest honours
    đạt tới địa vị cao nhất
    Huân chương; huy chương
    ( số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể
    to be buried with military honours
    chôn cất theo nghi lễ quân đội
    last (funeral) honours
    tang lễ trọng thể
    honours of war
    những điều kiện chiếu cố cho phép làm theo quân lễ đối với một đạo quân đầu hàng (được giữ vũ khí, cầm cờ đi ra...)
    ( số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học)
    to take honours in history
    thi lấy bằng danh dự về bộ môn sử
    (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ
    (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo...)
    ( Honour) ngài, tướng công (tiếng tôn xưng)
    His Honour
    our Honour
    Thưa ngài, thưa tướng công
    debt of honour
    món nợ danh dự
    to do the honours
    đóng vai trò chủ nhân, làm ông bà chủ
    to have the honour of doing sth
    được vinh dự làm điều gì
    there is honour among thieves
    luật xã hội đen, luật giang hồ
    honours are even
    cuộc thi đấu đồng cân sức, vì cả hai đối thủ đều ngang sức ngang tài
    to feel honour bound to do sth
    làm điều gì vì danh dự
    to put sb on his honour
    buộc ai phải thề danh dự

    Ngoại động từ

    Tôn kính, kính trọng
    Ban vinh dự cho
    (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    danh dự

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giữ đúng (hợp đồng...)
    nhận thanh toán (chi phiếu, hối phiếu...)
    nhận trả (đúng hạn)
    nhìn trả (đúng hạn)
    thực hiện
    honour an agreement
    thực hiện một thỏa thuận
    honour an agreement (to...)
    thực hiện một thỏa thuận
    trả tiền
    payer for honour
    người trả tiền vì danh dự
    payment for honour
    sự trả tiền vì danh dự
    payment for honour
    sự trả tiền vì danh dự trả tiền can thiệp
    payment for honour
    trả tiền vì danh dự

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Integrity, honesty, fairness, justness, probity,uprightness, decency, goodness, righteousness, rectitude,justice, morality, principles, virtuousness, virtue: Doing theright thing is a matter of honour.
    Respect, esteem,reverence, veneration, approbation, deference, admiration,homage, regard, accolade, praise, kudos, fame, glory, celebrity,distinction, prestige, illustriousness: Great honouraccompanies the award of a Nobel prize.
    Privilege,distinction, pleasure, joy, delight; credit, blessing: I havethe honour to introduce tonight's speaker. It has been an honourto serve under you, Admiral. 4 virginity, chastity, virtue,purity, innocence: How did she manage to preserve her honourwhen fighting with the partisans?
    V.
    Respect, esteem, revere, venerate, adulate, adore,worship, approve, prize, value, defer to, admire, pay homage to:Albert Schweitzer was much honoured in the latter part of hislife. 6 praise, laud, glorify, celebrate, eulogize, salute,hail, acclaim, ennoble, dignify, exalt: We have come togetherto honour those who have died for their country. 7 keep,maintain, carry out, live up to, discharge, fulfil, observe,meet: She has done her best to honour her obligations.
    Pay,redeem, accept, clear, cash: The bank refused to honour hischeque because of 'insufficient funds'.

    Oxford

    N. & v.

    (US honor)
    N.
    High respect; glory; credit,reputation, good name.
    Adherence to what is right or to aconventional standard of conduct.
    Nobleness of mind,magnanimity (honour among thieves).
    A thing conferred as adistinction, esp. an official award for bravery or achievement.5 (foll. by of + verbal noun, or to + infin.) privilege, specialright (had the honour of being invited).
    A exalted position.b (Honour) (prec. by your, his, etc.) a title of a circuitjudge, US a mayor, and Ir. or in rustic speech any person ofrank.
    (foll. by to) a person or thing that brings honour (sheis an honour to her profession).
    A (of a woman) chastity. bthe reputation for this.
    (in pl.) a special distinction forproficiency in an examination. b a course of degree studiesmore specialized than for an ordinary pass.
    A Bridge theace, king, queen, jack, and ten, esp. of trumps, or the fouraces at no trumps. b Whist the ace, king, queen, and jack, esp.of trumps.
    Golf the right of driving off first as having wonthe last hole (it is my honour).
    V.tr.
    Respect highly.
    Confer honour on.
    Accept or pay (a bill or cheque) when due.4 acknowledge.

    Tham khảo chung

    • honour : National Weather Service
    • honour : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X