• Revision as of 02:58, ngày 28 tháng 11 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /di:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Việc làm, hành động, hành vi
    a good deed
    hành động tốt, việc làm tốt
    to combine words and deed
    kết hợp lời nói với việc làm
    in words and deed
    bằng lời nói và bằng việc làm
    in deed and not in name
    bằng những việc làm, chứ không bằng lời nói suông
    Kỳ công, chiến công, thành tích lớn
    heroic deeds
    chiến công anh hùng
    (pháp lý) văn bản, chứng thư
    to draw up a deed
    làm chứng thư
    deed-box
    tủ lưu trữ chứng thư tài liệu
    deed of covenant
    ước khoản trả góp hàng năm
    deed poll
    chứng thư có duy nhất một đương sự ký
    in very deed

    Xem very

    Ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển nhượng bằng chứng thư

    Hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    chứng nhượng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chứng thư
    văn bản

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chứng thư
    contract by deed
    hợp đồng bằng chứng thư
    deed of arrangement
    chứng thư chuyển nhượng
    deed of arrangement
    chứng thư giàn xếp nợ
    deed of arrangement
    chứng thư thu xếp nợ nần
    deed of assignment
    chứng thư chuyển nhượng
    deed of indemnity
    chứng thư bồi thường
    deed of inspectorship
    chứng thư quyền thanh tra
    deed of relief
    chứng thư dứt nợ
    deed poll
    chứng thư đơn phương
    guarantee deed
    chứng thư bảo chứng
    notarial deed
    chứng thư công chứng
    notarized deed
    chứng thư đã công chứng
    quictlaim deed
    chứng thư từ bỏ quyền
    quitclaim deed
    chứng thư từ bỏ quyền (đối với tài sản)
    tax deed
    chứng thư thuế
    title deed
    chứng thư sở hữu (đất)
    trust deed (trust-deed)
    chứng thư tín thác
    vesting deed
    chứng thư giao tài sản
    vesting deed
    chứng thư trao tài sản
    vesting deed
    chứng thư ủy quyền
    warranty deed
    chứng thư bảo đảm
    chứng thư khế ước
    chứng từ khế ước
    giấy tờ
    hành động
    hành vi
    văn bản
    văn kiện
    deed box
    hộp văn kiện
    quitclaim deed
    văn kiện tước quyền đòi chi trả
    trust deed
    Văn kiện ủy thác- Deed of Trust

    Nguồn khác

    • deed : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Act, action; performance: Their deeds did not match theirpromises.
    Exploit, feat, achievement, accomplishment: We arehere to honour her for her many deeds, both on and off thetennis court. 3 title(-deed), document, instrument, indenture,contract, agreement: The bank holds the title-deed until themortgage is paid off.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A thing done intentionally or consciously.
    Abrave, skilful, or conspicuous act.
    Actual fact orperformance (kind in word and deed; in deed and not in name).
    Law a written or printed document often used for a legaltransfer of ownership and bearing the disposer's signature.
    V.tr. US convey or transfer by legal deed.
    Deed-box astrong box for keeping deeds and other documents. deed ofcovenant an agreement to pay a specified amount regularly to acharity etc., enabling the recipient to recover the tax paid bythe donor on an equivalent amount of income. deed poll a deedmade and executed by one party only, esp. to change one's name(the paper being polled or cut even, not indented). [OE ded f.Gmc: cf. DO(1)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X