• Revision as of 07:39, ngày 18 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'bʌv/

    Thông dụng

    Phó từ

    Trên đầu, trên đỉnh đầu
    clouds are drifting above
    mây đang bay trên đỉnh đầu
    Ở trên
    as was stated above
    như đã nói rõ ở trên
    as was remarked above
    như đã nhận xét ở trên
    Trên thiên đường
    Lên trên; ngược dòng (sông); lên gác
    a staircase leading above
    cầu thang lên gác
    you will find a bridge above
    đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu
    Trên, hơn
    they were all men of fifty and above
    họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi
    over and above
    hơn nữa, vả lại, ngoài ra

    Giới từ

    Ở trên
    the plane was above the clouds
    máy bay ở trên mây
    Quá, vượt, cao hơn
    this work is above my capacity
    công việc này quá khả năng tôi
    he is above all the other boys in his class
    nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp
    Trên, hơn
    to value independence and freedom above all
    quý độc lập và tự do hơn tất cả
    above all
    trước hết là, trước nhất là, trước tiên là
    above oneself
    lên mặt
    Phởn, bốc
    to keep one's head above water
    giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ

    Tính từ

    Ở trên, kể trên, nói trên
    the above facts
    những sự việc kể trên
    the above statements
    những lời phát biểu ở trên

    Danh từ

    The above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bên trên
    nơi ở
    trụ sở

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cao hơn
    nhà ở
    ở trên
    phía trên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Overhead, on high, aloft, in the sky or heavens: Farabove, the clouds scudded swiftly by.
    Upstairs: They livedon the ground floor and the landlady lived above.
    Prep.
    On, on (the) top of, upon, over, atop: The plume ofsmoke remained fixed above the volcano. He hasn't got a roofabove his head for the night. 4 over, more than, exceeding, inexcess of, beyond, greater than, surpassing: The operations arecontrolled by gears, of which there are above fifty in number. 5insusceptible to, unaffected by, out of reach of, notsusceptible or vulnerable or exposed to, superior to: The judgeis above bribery or other influence.
    Above all. before orbeyond everything, first of all, chiefly, primarily, in thefirst place, mainly, essentially, at bottom: Above all, serveGod and country before you serve yourself.

    Oxford

    Prep., adv., adj., & n.

    Prep.
    Over; on the top of; higher(vertically, up a slope or stream etc.) than; over the surfaceof (head above water; above the din).
    More than (above twentypeople; above average).
    Higher in rank, position, importance,etc., than (above all).
    A too great or good for (above one'sstation; is not above cheating at cards). b beyond the reachof; not affected by (above my understanding; above suspicion).5 archaic to an earlier time than (not traced above the thirdcentury).
    Adv.
    At or to a higher point; overhead (thefloor above; the clouds above).
    A upstairs (lives above). bupstream.
    (of a text reference) further back on a page or ina book (as noted above).
    On the upper side (looks similarabove and below).
    In addition (over and above).
    Rhet. inheaven (Lord above!).
    Adj. mentioned earlier; preceding (theabove argument).
    N. (prec. by the) what is mentioned above(the above shows).
    Above-board adj. & adv. withoutconcealment; fair or fairly; open or openly. above groundalive. above one's head see HEAD. above oneself conceited,arrogant. [A(2) + OE bufan f. be = BY + ufan above]

    Tham khảo chung

    • above : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X