• Revision as of 13:20, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) thành A-ten
    Sắc sảo, ý nhị
    attic salt (wit)
    lời nói ý nhị

    Danh từ

    Tiếng A-ten
    Gác mái
    (kiến trúc) tường mặt thượng, tầng mặt thượng (tường hoặc tầng nhỏ làm trên hết để che mái nhà phía đằng trước)
    to have rats in the attic
    (từ lóng) hơi điên, hơi gàn

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    gác mái

    Giải thích EN: In classical architecture, a low story built above a cornice. .

    Giải thích VN: Một kiến trúc cổ, một tầng thấp được xây phía trên mái hiên.

    mặt hồi

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    gác thượng
    attic joist
    dầm gác thượng
    attic joist
    rầm gác thượng
    phòng gác thượng
    tầng áp mái

    Giải thích EN: The space immediately below a roof, located wholly or partly within the roof frame; a garret.

    Giải thích VN: Khoảng ngay dưới mái nhà, có thể làm toàn bộ hay một phần của khung mái: gác xép.

    attic fan
    quạt tầng áp mái
    attic flight of stairs
    nhịp cầu thang tầng áp mái
    attic flight of stairs
    thân cầu thang tầng áp mái
    attic floor
    sàn tầng áp mái
    attic floor
    tầng áp mái để ở
    attic stairs
    thang tầng áp mái
    roof without attic
    mái không có tầng áp (mái)
    tầng hầm mái
    attic ladder
    buồng thang tầng hầm mái
    attic ladder
    lồng thang tầng hầm mái
    attic stairway
    buồng thang tầng hầm mái
    attic stairway
    lồng thang tầng hầm mái

    Oxford

    N.

    The uppermost storey in a house, usu. under the roof.
    Aroom in the attic area. [F attique, as ATTIC: orig. (Archit.) asmall order above a taller one]

    Tham khảo chung

    • attic : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X