-
Thông dụng
Tính từ
Được tiếp đãi ân cần, được hoan nghênh
- a welcome guest
- một người khách được tiếp đãi ân cần
- to make someone welcome
- đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được hoan nghênh
- to be welcome
- cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do
- you are welcome to my bicycle
- anh cứ việc dùng xe đạp của tôi
- you are welcome to go with them or to stay at home
- anh muốn đi với họ hay ở nhà cũng được, xin cứ tự nhiên
Danh từ
Sự chào đón ân cần, sự tiếp đãi ân cần; sự hoan nghênh
- to receive a warm welcome
- được đón tiếp niềm nở
- to meet with a cold welcome
- được đón tiếp một cách lạnh nhạt
- to wear out (outstay) one's welcome
- ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
- to bid someone welcome
- chào mừng ai
- outstay/overstay one's welcome
- ở quá lâu với tư cách là khách, gây ra sự bất tiện hoặc khó chịu cho chủ nhà
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Greet, hail, meet, receive, accept, offer hospitality(to): Everywhere she went she was welcomed with open arms.
Accepted, acceptable, well-received, desirable,agreeable, gratifying, appreciated: Norma is always a welcomeguest at my house. Ice cream was a welcome relief from theperennial plum duff. 3 freely permitted or allowed, invited,entitled, suffered: At that hotel, guests are welcome to dinewhen they please.
Oxford
N., int., v., & adj.
N. the act or an instance of greeting orreceiving (a person, idea, etc.) gladly; a kind or gladreception (gave them a warm welcome).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ