• Revision as of 16:27, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /gri:n/

    Thông dụng

    Tính từ

    Xanh lá cây, lục
    Xanh; tươi
    green fruit
    quả xanh
    green timber
    gỗ tươi
    green hide
    da sống
    Đầy sức sống; thanh xuân
    green years
    tuổi xanh, tuổi thanh xuân
    Chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin
    a green hand
    thợ mới vào nghề
    to be still green at one's job
    mới làm việc còn bỡ ngỡ
    to be not so green as to believe something
    không ngây thơ đến nỗi tin một điều gì
    Tái xanh, tái ngắt (nước da)
    to look green
    tái xanh, tái mét
    looking green with jealousy
    tái đi vì ghen tức
    (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị
    a green eye
    sự ghen tị
    Còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương)
    a green wound
    vết thương còn mới

    Danh từ

    Màu xanh lá cây, màu xanh lục
    Quần áo màu lục
    to be dressed in green
    mặc quần áo màu lục
    Phẩm lục (để nhuộm)
    Paris green
    phẩm lục Pa-ri
    Cây cỏ
    Bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh
    ( số nhiều) rau
    (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng
    in the green
    đang ở tuổi thanh xuân đầy nhựa sống
    Vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt
    do you see any green in my eye?
    anh trông tôi có vẻ gì ngây thơ non nớt không?

    Nội động từ

    Trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục

    Ngoại động từ

    Làm cho xanh, nhuộm lục
    (từ lóng) bịp, lừa bịp

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    màu xanh lá cây, màu lục, cây cỏ, xanh lá cây, lục, xanh, tươi, chưa xử lý

    Ô tô

    Xanh lá cây( lục)

    Điện lạnh

    màu lục

    Kỹ thuật chung

    cây xanh
    green area
    khu cây xanh
    green area
    vùng có cây xanh
    green belt
    dải cây xanh
    green belt
    vành đai cây xanh
    green density
    mật độ cây xanh
    green fence
    hàng rào cây xanh
    green space
    khối cây xanh
    green space
    khu cây xanh
    green zone
    vùng cây xanh
    public green zone
    vùng cây xanh công cộng
    restricted-use green zone
    vùng cây xanh hạn chế (sử dụng)
    urban green space
    cây xanh đô thị
    lục
    màu xanh
    blue-green laser
    laze màu xanh lam
    chrome green
    màu xanh crôm
    green beam laser
    laze chùm màu xanh lục
    opposing green
    màu xanh đối

    Kinh tế

    bãi cỏ xanh
    cây cỏ
    Tham khảo
    • green : Corporateinformation
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Verdant, grassy, fresh, leafy; rural, country-like:Plans call for a green belt to be created around every majorcity.
    Immature, unripe, unripened; na‹ve, callow, untested,untrained, unversed, inexperienced, new, raw, unseasoned,unsophisticated, gullible, amateur, unskilled, unskilful,amateurish, non-professional, inexpert, Colloq wet behind theears: This banana is still too green to eat. Isn't Piers a bitgreen to be given so much responsibility? 3 environmental,conservationist: The green activists appear to be gaininginfluence in governmental circles.
    N.
    Lawn, sward, common, grassland: Let us meet on thevillage green at noon.
    Environmentalist, conservationist,preservationist: The greens are opposed to draining themarshes.

    Oxford

    Adj., n., & v.
    Adj.
    Of the colour between blue and yellowin the spectrum; coloured like grass, emeralds, etc.
    Acovered with leaves or grass. b mild and without snow (a greenChristmas).
    (of fruit etc. or wood) unripe or unseasoned.
    Not dried, smoked, or tanned.
    Inexperienced, na‹ve, gullible.6 a (of the complexion) pale, sickly-hued. b jealous, envious.7 young, flourishing.
    Not withered or worn out (a green oldage).
    Vegetable (green food; green salad).
    (also Green)concerned with or supporting protection of the environment as apolitical principle.
    Archaic fresh; not healed (a greenwound).
    N.
    A green colour or pigment.
    Green clothes ormaterial (dressed in green).
    A a piece of public or commongrassy land (village green). b a grassy area used for a specialpurpose (putting-green; bowling-green). c Golf a putting-green.d Golf a fairway.
    (in pl.) green vegetables.
    Vigour,youth, virility (in the green).
    A green light.
    A greenball, piece, etc., in a game or sport.
    (also Green) a memberor supporter of an environmentalist group or party.
    (in pl.)sl. sexual intercourse.
    Sl. low-grade marijuana.
    Sl.money.
    Green foliage or growing plants.
    V.
    Tr. & intr.make or become green.
    Tr. sl. hoax; take in.
    Whey cheese.
    Unripenedcheese. Green Cloth (in full Board of Green Cloth) (in the UK)the Lord Steward's department of the Royal Household. greencrop a crop used as fodder in a green state rather than as hayetc. green drake the common mayfly. green earth a hydroussilicate of potassium, iron, and other metals. green-eyedjealous. the green-eyed monster jealousy. green fat part of aturtle, highly regarded by gourmets. green-fee Golf a chargefor playing one round on a course. green fingers skill ingrowing plants. green goose a goose killed under four monthsold and eaten without stuffing. green in a person's eye a signof gullibility (do you see any green in my eye?). green leekany of several green-faced Australian parakeets. green light 1a signal to proceed on a road, railway, etc.
    Colloq.permission to go ahead with a project. green linnet =GREENFINCH. green manure growing plants ploughed into the soilas fertilizer. green meat grass and green vegetables as food.Green Paper (in the UK) a preliminary report of Governmentproposals, for discussion. green plover a lapwing. green poundthe exchange rate for the pound for payments for agriculturalproduce in the EEC. green revolution greatly increased cropproduction in underdeveloped countries. green-room a room in atheatre for actors and actresses who are off stage. green-stickfracture a bone-fracture, esp. in children, in which one side ofthe bone is broken and one only bent. green tea tea made fromsteam-dried, not fermented, leaves. green thumb = greenfingers. green turtle a green-shelled sea turtle, Cheloniamydas, highly regarded as food. green vitriol ferrous sulphatecrystals.
    Greenish adj. greenly adv. greenness n. [OEgrene (adj. & n.), grenian (v.), f. Gmc, rel. to GROW]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X