• Revision as of 08:57, ngày 18 tháng 9 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác suède

    Danh từ

    Da lộn; da Thuỵ điển, da mềm

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    da lộn

    Giải thích EN: Leather that is finished with a soft nap on the flesh side; used for shoes, gloves, and other such items. (Froma French term meaning "of Sweden;" originally referring to gloves made in Sweden of this material.).

    Giải thích VN: Loại da với sợi mềm trên phần thịt sử dụng làm giày, găng tay và các thứ khác.(Có nghĩa tiếng Pháp là: "Da Thuỵ Điển", cho biết loại găng tay được làm từ Thuỵ Điển).

    Oxford

    N.

    (often attrib.) 1 leather, esp. kidskin, with the flesh siderubbed to make a velvety nap.
    (also suede-cloth) a wovenfabric resembling suede. [F (gants de) SuŠde (gloves of)Sweden]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X