• BrE & NAmE /næp/

    Hình thái từ

    Thông dụng

    Danh từ

    Giấc ngủ chợp, giấc trưa
    to take (have) a nap
    đánh một giấc ngủ trưa
    to snatch (steal) a nap
    ngủ chợp đi một lát

    Nội động từ

    Ngủ chợp một lát, ngủ trưa
    to be caught napping
    bị bất ngờ
    to catch someone napping
    bắt gặp ai đang ngủ; bắt gặp ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai

    Danh từ

    Dệt tuyết

    Ngoại động từ

    (ngành dệt) làm cho lên tuyết

    Danh từ

    Lối chơi bài napôlêông
    Sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá
    to go up
    (nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)

    Chuyên ngành

    Dệt may

    cào lông

    Kỹ thuật chung

    lớp phủ
    tạo tuyết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X