-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'beisik</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">'beisik</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 23: Dòng 19: ::(viết tắt) ngôn ngữ lập trình đơn giản (máy vi tính)::(viết tắt) ngôn ngữ lập trình đơn giản (máy vi tính)- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"- =====bazơ=====+ | __TOC__- + |}- == Điện lạnh==+ === Cơ khí & công trình===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====bazơ=====- =====tính bazơ=====+ === Điện lạnh===- + =====tính bazơ=====- == Kỹ thuật chung==+ === Kỹ thuật chung ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====cạnh gốc==========cạnh gốc=====Dòng 69: Dòng 64: =====đường gốc==========đường gốc=====- =====tính kiềm=====+ =====tính kiềm=====- + === Kinh tế ===- == Kinh tế ==+ =====chỉ số gia quyền theo cơ sở=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===== Tham khảo =====- + - =====chỉ số gia quyền theo cơ sở=====+ - + - ===Nguồn khác===+ *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=basic basic] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=basic basic] : Corporateinformation- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====Adj.=====- ===Adj.===+ - + =====Fundamental, essential, key, elementary, underlying,prime, primary, root; principal, central, focal, vital: Heenrolled for a basic course in Sanskrit. We must reconsider thebasic facts.==========Fundamental, essential, key, elementary, underlying,prime, primary, root; principal, central, focal, vital: Heenrolled for a basic course in Sanskrit. We must reconsider thebasic facts.=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====Adj. & n.=====- ===Adj. & n.===+ - + =====Adj.==========Adj.=====20:28, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
chuẩn
- basic design criteria
- tiêu chuẩn thiết kế cơ bản
- basic design standard
- tiêu chuẩn thiết kế cơ bản
- basic reference atmosphere
- khí quyển chuẩn cơ bản
- basic reference plane
- kế hoạch chuẩn gốc cơ bản
- basic technical standards
- tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
- NetBIOS (NetworkBasic Input Output System)
- hệ thống xuất nhập chuẩn trên mạng
- orthogonal normal basic
- cơ sở trực chuẩn
ngôn ngữ Basic
Giải thích VN: Ngôn ngữ lập trình bậc cao dễ sử dụng nhưng bị nhiều phê phán, phù hợp với máy tính cá nhân. Được soạn thảo vào năm 1964, BASIC ( BeginnerWindowss All-Purpose Symbolic Instruction Code) là ngôn ngữ thủ tục, nó báo cho máy tính biết phải làm gì theo từng bước. Các chương trình BASIC chạy trong môi trường tương tác lẫn nhau gồm một chương trình soạn thảo văn bản, một chương trình gỡ rối, và một trình thông dịch để dịch và thực hiện mã nguồn BASIC lần lượt theo từng dòng.
Oxford
Basicdye a dye consisting of salts of organic bases. Basic English asimplified form of English limited to 850 selected wordsintended for international communication. basic industry anindustry of fundamental economic importance. basic slagfertilizer containing phosphates formed as a by-product duringsteel manufacture. basic wage Austral. & NZ the minimum livingwage, fixed by industrial tribunal.
Basically adv. [BASE(1)+ -IC]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ