• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 23: Dòng 23:
    | __TOC__
    | __TOC__
    |}
    |}
     +
    ===Cơ - Điện tử===
     +
    =====(adj) cơ sở, cơ bản, thuộc bazơ (hóa)=====
     +
    === Cơ khí & công trình===
    === Cơ khí & công trình===
    =====bazơ=====
    =====bazơ=====
    Dòng 93: Dòng 96:
    =====Basically adv. [BASE(1)+ -IC]=====
    =====Basically adv. [BASE(1)+ -IC]=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]

    12:55, ngày 24 tháng 9 năm 2008

    /'beisik/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cơ bản, cơ sở
    basic principle
    những nguyên tắc cơ bản
    basic frequency
    tần số cơ sở
    (hoá học) (thuộc) bazơ
    basic slag
    phân bón có chứa phốt phát thu được khi sản xuất thép

    Danh từ số nhiều

    Những vấn đề thiết yếu, khái niệm cơ bản
    BASIC
    (viết tắt) ngôn ngữ lập trình đơn giản (máy vi tính)

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (adj) cơ sở, cơ bản, thuộc bazơ (hóa)

    Cơ khí & công trình

    bazơ

    Điện lạnh

    tính bazơ

    Kỹ thuật chung

    cạnh gốc
    chủ yếu
    chuẩn
    basic design criteria
    tiêu chuẩn thiết kế cơ bản
    basic design standard
    tiêu chuẩn thiết kế cơ bản
    basic reference atmosphere
    khí quyển chuẩn cơ bản
    basic reference plane
    kế hoạch chuẩn gốc cơ bản
    basic technical standards
    tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
    NetBIOS (NetworkBasic Input Output System)
    hệ thống xuất nhập chuẩn trên mạng
    orthogonal normal basic
    cơ sở trực chuẩn
    cốt yếu
    kiềm
    Basic Automatic Checkout Equipment (BACE)
    thiết bị kiểm tra tự động cơ bản
    basic interconnection tests
    kiểm tra liên kết cơ bản
    basic lining
    lớp lót kiềm (cửa lò)
    ngôn ngữ Basic

    Giải thích VN: Ngôn ngữ lập trình bậc cao dễ sử dụng nhưng bị nhiều phê phán, phù hợp với máy tính cá nhân. Được soạn thảo vào năm 1964, BASIC ( BeginnerWindowss All-Purpose Symbolic Instruction Code) là ngôn ngữ thủ tục, nó báo cho máy tính biết phải làm gì theo từng bước. Các chương trình BASIC chạy trong môi trường tương tác lẫn nhau gồm một chương trình soạn thảo văn bản, một chương trình gỡ rối, và một trình thông dịch để dịch và thực hiện mã nguồn BASIC lần lượt theo từng dòng.

    đường đáy
    đường gốc
    tính kiềm

    Kinh tế

    chỉ số gia quyền theo cơ sở
    Tham khảo
    • basic : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Fundamental, essential, key, elementary, underlying,prime, primary, root; principal, central, focal, vital: Heenrolled for a basic course in Sanskrit. We must reconsider thebasic facts.

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Forming or serving as a base.
    Fundamental.
    A simplest or lowest in level (basic pay; basicrequirements). b vulgar (basic humour).
    Chem. having theproperties of or containing a base.
    Geol. (of volcanic rocksetc.) having less than 50 per cent silica.
    Metallurgy of orproduced in a furnace etc. which is made of a basic material.
    N. (usu. in pl.) the fundamental facts or principles.
    Basicdye a dye consisting of salts of organic bases. Basic English asimplified form of English limited to 850 selected wordsintended for international communication. basic industry anindustry of fundamental economic importance. basic slagfertilizer containing phosphates formed as a by-product duringsteel manufacture. basic wage Austral. & NZ the minimum livingwage, fixed by industrial tribunal.
    Basically adv. [BASE(1)+ -IC]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X