• (Khác biệt giữa các bản)
    (Trả giá đắt)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">diə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:15, ngày 3 tháng 6 năm 2008

    /diə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thân, thân yêu, thân mến, yêu quý
    a dear friend
    người bạn thân
    he is very dear to us
    anh ấy rất thân với chúng tôi
    Kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư)
    dear Mr Ba
    kính thưa ông Ba
    dear Sir
    thưa ngài
    Đáng yêu, đáng mến
    what a dear child!
    thằng bé đáng yêu quá!
    Thiết tha, chân tình
    dear wishes
    những lời chúc chân tình
    Mắc mỏ, đắt đỏ
    a dear year
    một năm đắt đỏ
    a dear shop
    cửa hàng hay bán đắt
    to hold someone dear
    yêu mến ai, yêu quý ai
    to run for dear life

    Xem life

    Danh từ

    Người thân mến, người yêu quý
    my dear
    em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba...
    (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý
    what dears they are!
    chúng nó mới đáng yêu làm sao!

    Thán từ

    Trời ơi!, than ôi! ( (cũng) dear me)
    oh dear, my head aches!
    trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

    Phó từ .dearly

    Tha thiết, nồng nàn, khắng khít
    my father is dearly attached to his old house
    cha tôi gắn bó khắng khít với ngôi nhà cũ của mình
    Trả giá đắt
    he must pay dearly for his crimes
    anh ta phải trả giá đắt cho những tội ác của mình

    Hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thân mến
    tốn kém
    yêu quý

    Nguồn khác

    • dear : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Beloved, loved, adored, darling, precious, cherished,prized, valued, treasured, favoured, favourite, pet, esteemed,admired, venerated, honoured: He was my nearest and dearestfriend.
    Expensive, costly, high-priced, highly priced, Colloqpricey: Tomatoes are much too dear at this time of the year.
    N.
    Darling, sweetheart, beloved, love, true-love, sweet,honey, precious, pet, favourite, treasure, precious, Colloqsweetie, sweetie-pie, Slang baby: My dear, I hope we'll betogether always.
    Adv.
    Dearly; at great cost or expense, at a high orexcessive price: That little error will cost you dear, myfriend.

    Oxford

    Adj., n., adv., & int.

    Adj.
    A beloved or much esteemed. bas a merely polite or ironic form (my dear man).
    Used as aformula of address, esp. at the beginning of letters (Dear Sir).3 (often foll. by to) precious; much cherished.
    (usu. insuperl.) earnest, deeply felt (my dearest wish).
    Ahigh-priced relative to its value. b having high prices. c (ofmoney) available as a loan only at a high rate of interest.
    N. (esp. as a form of address) dear person.
    Adv. at a highprice or great cost (buy cheap and sell dear; will pay dear).
    Int. expressing surprise, dismay, pity, etc. (dear me!; ohdear!; dear, dear!).
    Dear John colloq. a letter terminating apersonal relationship. for dear life see LIFE.
    Dearly adv.(esp. in sense 3 of adj.). dearness n. [OE deore f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X