• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển===== ::to speak with grace ::ăn...)
    So với sau →

    16:38, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển
    to speak with grace
    ăn nói có duyên
    to dance with grace
    nhảy múa uyển chuyển
    to walk with grace
    đi đứng uyển chuyển
    ( số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã
    Thái độ (trong khi làm việc gì)
    to do something with a good grace
    vui lòng làm việc gì
    with a bad grace
    miễn cưỡng
    he had the grace to say that...
    anh ta cũng biết điều mà nói rằng...
    Ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố
    to be in somebody's good graces
    được ai trọng đãi, được ai chiếu cố
    an act of grace
    hành động chiếu cố, đặc ân
    Sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)
    to give somebody a week's grace
    cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)
    last day of grace
    thời hạn cuối cùng
    Sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung
    a measure of grace
    biện pháp khoan dung
    Ơn trời, ơn Chúa
    by God's grace
    nhờ ơn trời, nhờ trời
    in the year of grace 1966
    năm 1966 sau công nguyên
    Lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)
    Ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)
    His (Her, Yours) Grace the Duke
    ngài công tước
    (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)
    a grace note
    nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay
    Sự cho phép dự thi vào trường đại học
    ( số nhiều) ( The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ
    to take dinner without grace
    ăn nằm với nhau trước khi cưới
    airs and graces
    điệu bộ ra vẻ mình là người nho nhã
    a saving grace
    điều bù đắp cho chỗ khiếm khuyết
    she is ugly and ungraceful, but her saving grace is her parents' enormous heritage
    cô ta xấu và vô duyên, nhưng bù lại là cái di sản kếch xù của bố mẹ cô ta

    Ngoại động từ

    Làm cho duyên dáng thêm
    Làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
    the ceremony was graced by the presence of...
    buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự gia hạn

    Nguồn khác

    • grace : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Elegance, gracefulness, suppleness, finesse, refinement,ease, polish, poise: She rides well, with an unconscious grace.2 tastefulness, (good) taste, cultivation, suavity or suaveness,culture, savoir faire, discernment, discrimination, (good)manners, politeness, breeding, consideration, decency,etiquette, tact, propriety, decorum, mannerliness: They had thegrace to ignore my rough attire.
    Indulgence, forgiveness,mercy, mercifulness, leniency, compassion, clemency, charity,goodwill, goodness: We survived the fire only by the grace ofGod. The company gives you 30 days' grace to pay the bill. 4kindness, favour, kindliness, benevolence, generosity, goodness,graciousness, becomingness, seemliness; excellence, virtue,strength of character, considerateness: At least he had thegood grace to admit being wrong.
    Blessing, thanksgiving,prayer, benediction: Grace was said before each meal.
    V.
    Adorn, embellish, set off, decorate, ornament, beautify,enhance, garnish: The table was graced by a huge silvercandelabrum.
    Dignify, enhance, distinguish, enrich, honour,favour: The dinner-party is graced by your presence.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Attractiveness, esp. in elegance of proportionor manner or movement; gracefulness.
    Courteous good will (hadthe grace to apologize).
    An attractive feature; anaccomplishment (social graces).
    A (in Christian belief) theunmerited favour of God; a divine saving and strengtheninginfluence. b the state of receiving this. c a divinely giventalent.
    Goodwill, favour (fall from grace).
    Delay grantedas a favour (a year's grace).
    A short thanksgiving before orafter a meal.
    (Grace) (in Greek mythology) each of threebeautiful sister goddesses, bestowers of beauty and charm.
    (Grace) (prec. by His, Her, Your) forms of description oraddress for a duke, duchess, or archbishop.
    V.tr. (oftenfoll. by with) add grace to, enhance; confer honour or dignityon (graced us with his presence).
    Days of grace the timeallowed by law for payment of a sum due. grace and favour houseetc. Brit. a house etc. occupied by permission of a sovereignetc. grace-note Mus. an extra note as an embellishment notessential to the harmony or melody. in a person's good (or bad)graces regarded by a person with favour (or disfavour). withgood (or bad) grace as if willingly (or reluctantly). [ME f. OFf. L gratia f. gratus pleasing: cf. GRATEFUL]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X