-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 11: Dòng 11: === Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ========caolin==========caolin=====+ ===Địa chất===+ =====cao lanh =====[[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]Hiện nay
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
cao lanh
Giải thích EN: A ceramic clay made from this rock, which remains white or nearly white upon firing; also used as an adsorbent and in medicine. (Namedfor a site in China that was a noted early source of this material.). Giải thích VN: Đất sét gốm tạo thành từ đá, nó giữ được màu trắng hay gần trắng khi nung; nó cũng được sử dụng như là chất hấp phụ và cả trong y học.(Tên của một địa điểm ở Trung Quốc mà nổi tiếng từ lâu là nguồn nguyên liệu cao lanh.).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ