• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Caolanh===== == Từ điển Hóa học & vật liệu== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====cao lanh===== ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'keiəlin</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    07:08, ngày 2 tháng 6 năm 2008

    /'keiəlin/

    Thông dụng

    Danh từ

    Caolanh

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    cao lanh

    Giải thích EN: A ceramic clay made from this rock, which remains white or nearly white upon firing; also used as an adsorbent and in medicine. (Namedfor a site in China that was a noted early source of this material.).

    Giải thích VN: Đất sét gốm tạo thành từ đá, nó giữ được màu trắng hay gần trắng khi nung; nó cũng được sử dụng như là chất hấp phụ và cả trong y học.(Tên của một địa điểm ở Trung Quốc mà nổi tiếng từ lâu là nguồn nguyên liệu cao lanh.).

    loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    caolin

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    A fine soft white clay produced by the decomposition ofother clays or feldspar, used esp. for making porcelain and inmedicines. Also called china clay.
    Kaolinic adj. kaolinizev.tr. (also -ise). [F f. Chin. gaoling the name of a mountainf. gao high + ling hill]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X