• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Muội đèn===== =====Thuốc nhuộm chế bằng muội đèn===== == Từ điển Hóa học & vật...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'læmpblæk</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    19:13, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'læmpblæk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Muội đèn
    Thuốc nhuộm chế bằng muội đèn

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    muội đèn//phủ muội đèn

    Giải thích EN: A black material made by burning low-grade oils or other carbon-rich substances in a chamber with limited air and collecting the resulting soot; widely used as a black pigment in various products such as inks, paints, and crayons, and for other industrial purposes.

    Giải thích VN: Chất liệu màu đen tạo thành bằng cách đốt dầu kém giá trị hay các chất nhiều cácbon trong buồng đốt thiếu khí và thu thập muội than; sử dụng rộng rãi làm thuốc nhuộm đen trong các sản phẩm khác nhau như mực, màu vẽ, và chì màu , và cho các mục đích công nghiệp khác.

    Oxford

    N.

    A pigment made from soot.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X