• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cách, lối, thói, kiểu===== ::in this manner ::theo cách này =====Dáng, vẻ, bộ d...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    /'mænə/
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    01:02, ngày 27 tháng 11 năm 2007

    /'mænə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cách, lối, thói, kiểu
    in this manner
    theo cách này
    Dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ
    there is no trace of awkwardness in his manner
    không có một chút gì là vụng về trong thái độ của anh ta
    ( số nhiều) cách xử sự, cách cư xử
    bad manners
    cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự
    to have no manners
    thô lỗ, không lịch sự chút nào
    ( số nhiều) phong tục, tập quán
    according to the manners of the time
    theo phong tục của thời bây giờ
    Lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)
    a picture in the manner of Raphael
    một bức tranh theo lối Ra-pha-en
    Loại, hạng
    what manner of man is her boy-friend?
    bạn trai của cô ta thuộc hạng người nào?
    comedy of manners
    hài kịch châm biếm xã hội
    all manner of somebody/something
    tất cả mọi loại người/vật nào
    bedside manner
    cách cư xử của bác sĩ đối với bệnh nhân
    in a manner of speaking
    trong chừng mực nào đó; theo khía cạnh nào đó
    not by any manner of means/by no manner of means
    chẳng chút nào
    as/as if to the manner born
    cứ như là thành thạo lắm

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cách, lối

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    phong cách

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cách thức
    kiểu
    manner of aggregation
    kiểu kết tụ
    lối
    phương pháp
    phương thức

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Way, mode, style, technique, procedure, method, fashion;means, approach: Her incisive manner of reporting is widelyadmired.
    Air, behaviour, mien, demeanour, bearing,deportment, comportment, conduct, attitude, aspect: His manneris overbearing and dictatorial.
    Manners. etiquette, decorum,(good) form, politeness, proprieties, protocol, politesse,civility, ceremony, social code, social graces, formalities,niceties, amenities, social conventions; behaviour, conduct:Can't you teach him some manners?

    Oxford

    N.

    A way a thing is done or happens (always dresses in thatmanner).
    (in pl.) a social behaviour (it is bad manners tostare). b polite or well-bred behaviour (he has no manners). cmodes of life; conditions of society.
    A person's outwardbearing, way of speaking, etc. (has an imperious manner).
    A astyle in literature, art, etc. (in the manner of Rembrandt). b= MANNERISM 2a.
    Archaic a kind or sort (what manner of man ishe?).
    Destined by birth to follow a custom or way of life(Shakesp. Hamlet I. iv. 17).
    Mannerless adj. (in sense 2b ofn.). [ME f. AF manere, OF maniere ult. f. L manuarius of thehand (manus)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X