• Revision as of 12:44, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /skræp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mảnh nhỏ, mảnh rời
    ( số nhiều) đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa
    Đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập)
    Kim loại vụn; phế liệu
    Tóp mỡ, bã cá (để ép hết dầu)

    Ngoại động từ

    Đập vụn ra
    Thải ra, loại ra, bỏ đi

    Danh từ

    (thông tục) cuộc đánh nhau; sự cãi cọ; sự ẩu đả
    to have a bit of a scrap with somebody
    ẩu đả với ai

    Nội động từ

    ( + with) (thông tục) ẩu đả, đấu đá, cãi cọ

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    mẩu thừa

    Cơ - Điện tử

    Mảnh vụn, vụn rìa, phế liệukim loại

    Cơ khí & công trình

    phế liệu kim loại

    Ô tô

    kim loại vụn

    Kỹ thuật chung

    bỏ đi
    chất thải
    đập vụn
    loại bỏ
    mảnh vỡ
    concrete scrap
    mảnh vỡ bê tông
    mảnh vụn
    fine scrap
    mảnh vụn kim loại
    phẩm không sửa được
    phế bỏ
    phế liệu
    admits of scrap
    lượng phế liệu thêm
    ferrous scrap
    phế liệu sắt
    scrap box
    hộp đựng phế liệu
    scrap bundle
    đống phế liệu kim loại
    scrap coke
    phế liệu than cốc
    scrap collection
    sự thu gom phế liệu
    scrap iron
    phế liệu sắt
    scrap motorcar
    ô tô phế liệu
    scrap press
    máy ép phế liệu
    scrap processing
    sự tái dụng phế liệu
    scrap processing
    sự xử lý phế liệu
    scrap re-use
    sự tái dụng phế liệu
    scrap re-use
    sự xử lý phế liệu
    scrap reception station
    trạm thu nhận phế liệu
    scrap shear
    máy cắt phế liệu
    scrap smelting
    sự nấu chảy phế liệu
    scrap sorting
    sự phân loại phế liệu
    scrap-baling press
    máy ép phế liệu
    scrap-yard
    bãi phế liệu
    steel scrap
    phế liệu sắt thép
    phế liệu tái chế

    Giải thích EN: Any recyclable refuse from a manufacturing process.

    Giải thích VN: Bất kỳ loại phế thải nào mà có thể tái chế bằng quy trình công nghiệp.

    sắt vụn
    thải ra
    vụn kim loại
    fine scrap
    mảnh vụn kim loại
    vụn than

    Kinh tế

    bỏ
    bỏ đi
    bỏ đi (làm phế liệu...)
    bỏ vào bãi phế liệu
    bỏ xó
    cặn bã
    chất thải
    đồ bỏ đi
    phế liệu
    by-product and scrap
    phó phẩm và phế liệu
    paper scrap
    phế liệu giấy
    sausage scrap
    phế liệu của phân xưởng giò
    scrap dealer
    người buôn phế liệu
    scrap heap (scrap-heap)
    đống (kim loại) phế liệu
    scrap paper
    giấy phế liệu
    scrap value
    giá trị (tính theo giá) phế liệu
    scrap yard (scrap-yard)
    bãi phế liệu
    scrap yard (scrap-yard)
    bãi sắt vụn, bãi phế liệu, nghĩa địa xe hơi
    quăng bỏ
    sắt vụn
    thải ra
    thuốc lá vụn
    tóp mỡ
    Tham khảo
    • scrap : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Mite, bit, shred, bite, morsel, piece, fragment, shard orsherd, particle, sliver, snippet, snip, crumb, whit, iota, jotor tittle, snatch, drop, drip, grain, speck, molecule, atom,dab, trace, scintilla, hint, suggestion: There wasn't a scrapof evidence to link him with the crime.
    Scraps. remnants,remains, leftovers, leavings, residue, vestiges, traces,scrapings, discards, rejections, rejects: In the alley, twocats were fighting over some scraps of garbage.
    Waste,debris, rubbish, Colloq junk: Any computer more than five yearsold isn't even worth its weight as scrap.
    V.
    Discard, throw away, reject, abandon, give up, consignto the scrap heap, forsake, forget, get rid of, dispose of,dispense with, Colloq junk, US trash: If I were you, I wouldbuy a new car and scrap this one.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X